DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020 - ĐỢT 2
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY, CAO ĐẲNG VĂN BẰNG 2, CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH CÁC NGÀNH VÀ TRUNG CẤP Y SĨ.
Sau đây là danh sách thí sinh trúng tuyển năm 2020 hệ Cao đẳng chính quy, cao đẳng liên thông vừa làm vừa học thuộc các ngành: Điều dưỡng, Dược, Dược văn bằng 2, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Trung cấp Y sĩ chính quy.
Mời các thí sinh có tên trong danh sách, có mặt tại trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai (Khu phố 9, phường Tân Biên, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai) để làm thủ tục nhập học trước ngày 27/9/2020.
I. Khi nhập học thí sinh cần mang theo các giấy tờ và sắp xếp theo đúng trình tự sau:
1. Giấy triệu tập trúng tuyển (bản chính).
2. Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của địa phương (Hồ sơ mua tại trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai).
3. Hộ khẩu và chứng minh nhân dân (bản sao có công chứng).
4. Giấy khai sinh (01 bản sao có công chứng).
5. Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (dân tộc ít người, con thương binh – liệt sĩ…).
6. Học bạ THPT/BTVH (01 bản sao có công chứng).
7. Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/BTVH tạm thời (01 bản sao có công chứng).
8. Bản sao bảng điểm và bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp (đối với hệ Cao đẳng liên thông VLVH, Trung cấp VB2)
9. Bản sao bảng điểm và bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên (đối với hệ Cao đẳng VB2)
10. 03 ảnh 3*4 (áo sơ mi trắng, chụp từ 3 tháng gần nhất, ghi rõ họ tên,ngày tháng năm sinh sau mỗi hình).
11. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với thí sinh nam) (Nếu có).
II. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ nhập học:
1. Nơi nhận hồ sơ nhập học: Phòng Công tác Chính trị học sinh, sinh viên
2. Nộp học phí: Phòng Tài chính kế toán
3. Đăng ký ở ký túc xá: Ban quản lý ký túc xá
Mọi thắc mắc về thủ tục, hồ sơ nhập học xin liên hệ:
+ Phòng Công tác Chính trị Học sinh – Sinh viên: 0251.22.11.152
+ Phòng Tài chính Kế toán: 0251.22.11.150
+ Phòng Quản lý Đào tạo: 0251.22.11.154
Sau đây là danh sách các ngành thí sinh đã trúng tuyển:
1. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 |
Ngành: ĐIỀU DƯỠNG |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Phan Ngọc |
Bích |
Nữ |
15/11/2000 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - VĂN |
7.7 |
6.4 |
14.35 |
|
2 |
Nguyễn Huỳnh Cát |
Giang |
Nữ |
15/10/2002 |
H. Xuân Lộc, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - VĂN |
6.8 |
6.8 |
14.35 |
|
3 |
H' |
Guy |
Nữ |
15/02/1999 |
H. Đăk Song, Đăk Nông |
01 |
2 |
1 |
0.75 |
VĂN -ANH |
6.3 |
5.3 |
14.35 |
|
4 |
Nguyễn Thị Diệp |
Liễu |
Nữ |
05/12/2002 |
H. Can Lộc, Hà Tĩnh |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - TOÁN |
6.5 |
6.7 |
13.95 |
|
5 |
Não Thủy Hằng |
Nâu |
Nữ |
15/04/2002 |
H. Ninh Phước, Ninh Thuận |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
6.9 |
6.1 |
13.25 |
|
6 |
Lý Tiểu |
Phụng |
Nữ |
25/01/2002 |
H. Xuân Lộc, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - VĂN |
8 |
8.75 |
17.50 |
|
7 |
Lê Ngọc |
Sang |
Nam |
04/07/2001 |
H. Thiệu Hóa, Thanh Hoá |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
6.3 |
5.8 |
12.35 |
|
8 |
Bùi Thanh |
Thanh |
Nữ |
16/06/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - VĂN |
7.6 |
6.4 |
14.25 |
|
9 |
Lê Thị Đài |
Trang |
Nữ |
02/10/1999 |
H. Long Điền, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN - ANH |
7.4 |
7.4 |
15.05 |
|
2. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 |
Ngành: DƯỢC |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Nguyễn Đình |
Chánh |
Nam |
06/05/2000 |
H. Trảng Bom, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - ANH |
8.6 |
6.7 |
16.05 |
|
2 |
Nguyễn Thế |
Công |
Nam |
16/12/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
8.0 |
8.8 |
17.05 |
|
3 |
Võ Thanh Thúy |
Hường |
Nữ |
23/11/2002 |
H. Cẩm Mỹ, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - TOÁN |
6.6 |
6.5 |
13.85 |
|
4 |
Nguyễn Quốc |
Khải |
Nam |
23/09/1999 |
H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
VĂN - ANH |
6.6 |
6.4 |
13.75 |
|
5 |
Lê Thị |
Linh |
Nữ |
05/04/2001 |
H. Anh Sơn, Nghệ An |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
VĂN - ANH |
6.8 |
6.5 |
14.05 |
|
6 |
Nguyễn Minh |
Lộc |
Nam |
06/08/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
7.8 |
7.5 |
15.55 |
|
7 |
Hoàng Hữu |
Luân |
Nam |
21/01/2000 |
H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
8.8 |
7.9 |
16.95 |
|
8 |
Trần Phương |
Mai |
Nữ |
07/10/2002 |
H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
KHTN - TOÁN |
6.4 |
6.8 |
13.70 |
|
9 |
Nguyễn Hoàng Yến |
Nhi |
Nữ |
22/04/2002 |
H. Trảng Bom, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.5 |
TOÁN - VĂN |
8 |
6.4 |
14.90 |
|
10 |
Vũ Hoàng |
Phi |
Nam |
24/08/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
8.3 |
8 |
16.55 |
|
11 |
Đinh Nguyễn Ngọc |
Phong |
Nam |
20/10/2002 |
H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - TOÁN |
8.1 |
8.2 |
17.05 |
|
12 |
Trần Thanh |
Sang |
Nam |
16/11/2002 |
H. Định Quán, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - VĂN |
6.9 |
5.6 |
13.25 |
|
13 |
Cao Đình Ngọc |
Trâm |
Nữ |
02/01/2002 |
H. Trảng Bom, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
KHTN - TOÁN |
6.8 |
6.6 |
13.90 |
|
14 |
Trần Bình |
Trọng |
Nam |
28/02/2001 |
H. Dầu Tiếng, Bình Dương |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
KHTN - ANH |
5.6 |
8.1 |
14.20 |
|
3. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 |
Ngành: KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Lý |
Bằng |
Nam |
14/10/2001 |
H. Cẩm Mỹ, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - VĂN |
6.3 |
5.6 |
12.65 |
|
2 |
Nguyễn Mạnh |
Cường |
Nam |
02/04/2002 |
H. Lý Nhân, Hà Nam |
0 |
0 |
3 |
0.00 |
KHTN - TOÁN |
6.4 |
7 |
13.40 |
|
3 |
Lê Ngọc |
Dung |
Nữ |
02/04/2000 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
9 |
9.1 |
18.35 |
|
4 |
Nguyễn Bá |
Hậu |
Nam |
01/05/1987 |
TX Hoàng Mai, Nghệ An |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
6.6 |
7.5 |
14.35 |
|
5 |
Đào Thị Thu |
Hiền |
Nữ |
03/02/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN-VĂN |
7.8 |
7.2 |
15.25 |
|
6 |
Phan Ngọc |
Hội |
Nam |
16/02/2002 |
H. Vạn Ninh, Khánh Hoà |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
KHTN - TOÁN |
7.1 |
7.2 |
14.80 |
|
7 |
Phan Ngọc |
Lễ |
Nam |
16/02/2002 |
H. Vạn Ninh, Khánh Hoà |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
KHTN - TOÁN |
6.8 |
7.2 |
14.50 |
|
8 |
Nguyễn Dương Quỳnh |
Thư |
Nữ |
14/09/2002 |
H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - VĂN |
6.1 |
6.7 |
13.55 |
|
9 |
Nguyễn Khánh |
Thủy |
Nữ |
30/03/2002 |
H. Xuân Lộc, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN-VĂN |
7 |
7.8 |
15.05 |
|
10 |
Nguyễn Thị Ái |
Vân |
Nữ |
17/04/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
9 |
7.8 |
17.05 |
|
4. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 |
Ngành: KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Lê Minh |
Nhật |
Nam |
26/12/1991 |
H. Tân Phú, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - TOÁN |
7.8 |
7.2 |
15.75 |
|
5. CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH NGÀNH KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 3 |
NGÀNH: KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
HỆ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu vực |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Đào Văn |
Bắc |
Nữ |
05/12/1985 |
H. Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
8 |
7 |
15.50 |
|
2 |
Mai Thị Thanh |
Nga |
Nữ |
09/10/1992 |
TX Đồng Xoài, Bình Phước |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
6 |
6.5 |
13.25 |
|
3 |
Lê Ngọc |
Thắng |
Nam |
10/06/1995 |
Tp Vũng Tàu, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
5.5 |
5 |
11.00 |
|
4 |
Hoàng Thu |
Thảo |
Nữ |
15/10/1983 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
8.5 |
8.5 |
17.25 |
|
5 |
Ông Thị Ngọc |
Thảo |
Nữ |
22/02/1993 |
H. Thạnh Hóa, Long An |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
7.5 |
8.5 |
16.25 |
|
6. CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH NGÀNH DƯỢC
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 3 |
NGÀNH: DƯỢC |
HỆ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu vực |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Hình thức ĐT
niên chế |
Hình thức ĐT
tín chỉ |
Lý
thuyết
(1) |
Thực
hành
(2) |
Tổng Điểm
(1) + (2) |
Thang điểm 10 |
Thang điểm 4 |
1 |
Trần Thị Lê |
Thanh |
Nữ |
25/10/1970 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
9 |
7.00 |
16.00 |
|
|
16.25 |
|
2 |
Nguyễn Trường Mỹ |
Duyên |
Nữ |
01/11/1980 |
H. Long Thành, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
|
|
|
7.5 |
|
8.00 |
TĐ 10 |
3 |
Nguyễn Văn |
Hòa |
Nam |
15/04/1984 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
5.5 |
6.00 |
11.50 |
|
|
12.25 |
|
4 |
Nguyễn Thị |
Vân |
Nữ |
22/04/1987 |
H. Anh Sơn, Nghệ An |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
7 |
8.00 |
15.00 |
|
|
15.75 |
|
5 |
Đặng Thị |
Thi |
Nữ |
07/08/1989 |
H. Long Thành, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
8 |
7.00 |
15.00 |
|
|
15.50 |
|
7. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC VĂN BẰNG 2
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 |
NGÀNH: DƯỢC VĂN BẰNG 2 - CÙNG NGÀNH |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu vực |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Hình thức ĐT
niên chế |
Hình thức ĐT
tín chỉ |
Lý
thuyết
(1) |
Thực
hành
(2) |
Tổng Điểm
(1) + (2) |
Thang điểm 10 |
Thang điểm 4 |
1 |
Trần Thị |
Hoài |
Nữ |
10/05/1981 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
8.0 |
9.0 |
17.0 |
|
|
17.75 |
|
2 |
Hồ Thanh |
Thủy |
Nữ |
03/05/1994 |
H. Trảng Bom, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
7.0 |
7.5 |
14.5 |
|
|
15.25 |
|
3 |
Trần Thị Thanh |
Tuyền |
Nữ |
26/07/1997 |
H. Đất Đỏ, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
|
|
|
6.69 |
|
6.94 |
TĐ 10 |
4 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Mỹ |
Nữ |
26/10/1995 |
H. Nhơn Trạch, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.5 |
|
|
|
|
2.89 |
3.39 |
TĐ 4 |
8. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC - NGOÀI NGÀNH
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 |
Ngành: DƯỢC - NGOÀI NGÀNH |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Nguyễn Thị |
Thảo |
Nữ |
02/03/1993 |
TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
0 |
0 |
2NT |
0.5 |
KHTN - TOÁN |
7.6 |
7.2 |
15.30 |
|
2 |
Trần Thị Tiên |
Tiến |
Nữ |
02/12/1991 |
H. Xuân Lộc, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - VĂN |
5.8 |
6.1 |
12.65 |
|
9. TRUNG CẤP CHÍNH QUY NGÀNH Y SĨ
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 |
Ngành: Y SĨ |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Nguyễn Ngọc Lan |
Hương |
Nữ |
H. Tân Phú, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - SINH |
7 |
6.8 |
14.55 |
2 |
Võ Thị Hồng |
Luyến |
Nữ |
Tp Nha Trang, Khánh Hoà |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN - SINH |
7.2 |
6.7 |
14.15 |
3 |
Nguyễn Hương |
Nhu |
Nữ |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN-VĂN |
5.8 |
6.5 |
12.55 |
4 |
Huỳnh Hải Nam |
Phương |
Nam |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - SINH |
5.0 |
7.8 |
13.55 |
5 |
Nguyễn Thị Huyền |
Trang |
Nữ |
H. Chợ Gạo, Tiền Giang |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN-VĂN |
9.3 |
8.2 |
17.75 |