Kết quả tuyển sinh

Danh sách thí sinh trúng tuyển năm 2020 - đợt 2 (cập nhật ngày 19/09)

19 Tháng Chín 2020 09:08 SA

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020 - ĐỢT 2

CAO ĐẲNG CHÍNH QUY, CAO ĐẲNG VĂN BẰNG 2, CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH CÁC NGÀNH VÀ TRUNG CẤP Y SĨ.

Sau đây là danh sách thí sinh trúng tuyển năm 2020 hệ Cao đẳng chính quy, cao đẳng liên thông vừa làm vừa học thuộc các ngành: Điều dưỡng, Dược, Dược văn bằng 2, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Trung cấp Y sĩ chính quy.

Mời các thí sinh có tên trong danh sách, có mặt tại trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai (Khu phố 9, phường Tân Biên, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai) để làm thủ tục nhập học trước ngày 27/9/2020.

I. Khi nhập học thí sinh cần mang theo các giấy tờ và sắp xếp theo đúng trình tự sau:

1. Giấy triệu tập trúng tuyển (bản chính).

2. Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của địa phương (Hồ sơ mua tại trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai).

3. Hộ khẩu và chứng minh nhân dân (bản sao có công chứng).

4. Giấy khai sinh (01 bản sao có công chứng).

5. Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (dân tộc ít người, con thương binh – liệt sĩ…).

6. Học bạ THPT/BTVH (01 bản sao có công chứng).

7. Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/BTVH tạm thời (01 bản sao có công chứng).

8. Bản sao bảng điểm và bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp (đối với hệ Cao đẳng liên thông VLVH, Trung cấp VB2)

9. Bản sao bảng điểm và bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên (đối với hệ Cao đẳng VB2)

10. 03 ảnh 3*4 (áo sơ mi trắng, chụp từ 3 tháng gần nhất, ghi rõ họ tên,ngày tháng năm sinh sau mỗi hình).

11. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với thí sinh nam) (Nếu có).

II. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ nhập học:

1. Nơi nhận hồ sơ nhập học: Phòng Công tác Chính trị học sinh, sinh viên

2. Nộp học phí: Phòng Tài chính kế toán

3. Đăng ký ở ký túc xá: Ban quản lý ký túc xá

Mọi thắc mắc về thủ tục, hồ sơ nhập học xin liên hệ:

+ Phòng Công tác Chính trị Học sinh – Sinh viên: 0251.22.11.152

+ Phòng Tài chính Kế toán: 0251.22.11.150

+ Phòng Quản lý Đào tạo: 0251.22.11.154

Sau đây là danh sách các ngành thí sinh đã trúng tuyển:

1. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2
Ngành: ĐIỀU DƯỠNG
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu
tiên
Điểm
ưu
tiên
Khu
vực
Điểm
khu
vực
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Môn 1 Môn 2
1 Phan Ngọc Bích Nữ 15/11/2000 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - VĂN 7.7 6.4 14.35  
2 Nguyễn Huỳnh Cát Giang Nữ 15/10/2002 H. Xuân Lộc, Đồng Nai 0 0 1 0.75 TOÁN - VĂN 6.8 6.8 14.35  
3 H' Guy Nữ 15/02/1999 H. Đăk Song, Đăk Nông 01 2 1 0.75 VĂN -ANH 6.3 5.3 14.35  
4 Nguyễn Thị Diệp Liễu Nữ 05/12/2002 H. Can Lộc, Hà Tĩnh 0 0 1 0.75 KHTN - TOÁN 6.5 6.7 13.95  
5 Não Thủy Hằng Nâu Nữ 15/04/2002 H. Ninh Phước, Ninh Thuận 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 6.9 6.1 13.25  
6 Lý Tiểu Phụng Nữ 25/01/2002 H. Xuân Lộc, Đồng Nai 0 0 1 0.75 TOÁN - VĂN 8 8.75 17.50  
7 Lê Ngọc  Sang Nam 04/07/2001 H. Thiệu Hóa, Thanh Hoá 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 6.3 5.8 12.35  
8 Bùi Thanh Thanh Nữ 16/06/2002 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - VĂN 7.6 6.4 14.25  
9 Lê Thị Đài Trang Nữ 02/10/1999 H. Long Điền, B.Rịa-V.Tàu 0 0 2 0.25 TOÁN - ANH 7.4 7.4 15.05  

2. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2
Ngành: DƯỢC
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu
tiên
Điểm
ưu
tiên
Khu
vực
Điểm
khu
vực
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Môn 1 Môn 2
1 Nguyễn Đình Chánh Nam 06/05/2000 H. Trảng Bom, Đồng Nai 0 0 1 0.75 TOÁN - ANH 8.6 6.7 16.05  
2 Nguyễn Thế Công Nam 16/12/2002 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 8.0 8.8 17.05  
3 Võ Thanh Thúy Hường Nữ 23/11/2002 H. Cẩm Mỹ, Đồng Nai 0 0 1 0.75 KHTN - TOÁN 6.6 6.5 13.85  
4 Nguyễn Quốc Khải Nam 23/09/1999 H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai 0 0 1 0.75 VĂN - ANH 6.6 6.4 13.75  
5 Lê Thị  Linh Nữ 05/04/2001 H. Anh Sơn, Nghệ An 0 0 1 0.75 VĂN - ANH 6.8 6.5 14.05  
6 Nguyễn Minh Lộc Nam 06/08/2002 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 7.8 7.5 15.55  
7 Hoàng Hữu Luân Nam 21/01/2000 H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 8.8 7.9 16.95  
8 Trần Phương Mai Nữ 07/10/2002 H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai 0 0 2NT 0.50 KHTN - TOÁN 6.4 6.8 13.70  
9 Nguyễn Hoàng Yến Nhi Nữ 22/04/2002 H. Trảng Bom, Đồng Nai 0 0 2NT 0.5 TOÁN - VĂN 8 6.4 14.90  
10 Vũ Hoàng  Phi Nam 24/08/2002 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 8.3 8 16.55  
11 Đinh Nguyễn Ngọc Phong Nam 20/10/2002 H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai 0 0 1 0.75 KHTN - TOÁN 8.1 8.2 17.05  
12 Trần Thanh Sang Nam 16/11/2002 H. Định Quán, Đồng Nai 0 0 1 0.75 KHTN - VĂN 6.9 5.6 13.25  
13 Cao Đình Ngọc  Trâm Nữ 02/01/2002 H. Trảng Bom, Đồng Nai 0 0 2NT 0.50 KHTN - TOÁN 6.8 6.6 13.90  
14 Trần Bình  Trọng Nam 28/02/2001 H. Dầu Tiếng, Bình Dương 0 0 2NT 0.50 KHTN - ANH 5.6 8.1 14.20  

3. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2
Ngành: KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu
tiên
Điểm
ưu
tiên
Khu
vực
Điểm
khu
vực
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Môn 1 Môn 2
1 Lý  Bằng Nam 14/10/2001 H. Cẩm Mỹ, Đồng Nai 0 0 1 0.75 KHTN - VĂN 6.3 5.6 12.65  
2 Nguyễn Mạnh Cường Nam 02/04/2002 H. Lý Nhân, Hà Nam 0 0 3 0.00 KHTN - TOÁN 6.4 7 13.40  
3 Lê Ngọc Dung Nữ 02/04/2000 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 9 9.1 18.35  
4 Nguyễn Bá  Hậu Nam 01/05/1987 TX Hoàng Mai, Nghệ An 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 6.6 7.5 14.35  
5 Đào Thị Thu  Hiền Nữ 03/02/2002 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 TOÁN-VĂN 7.8 7.2 15.25  
6 Phan Ngọc Hội Nam 16/02/2002 H. Vạn Ninh, Khánh Hoà 0 0 2NT 0.50 KHTN - TOÁN 7.1 7.2 14.80  
7 Phan Ngọc Lễ Nam 16/02/2002 H. Vạn Ninh, Khánh Hoà 0 0 2NT 0.50 KHTN - TOÁN 6.8 7.2 14.50  
8 Nguyễn Dương Quỳnh Thư Nữ 14/09/2002 H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai 0 0 1 0.75 KHTN - VĂN 6.1 6.7 13.55  
9 Nguyễn Khánh Thủy Nữ 30/03/2002 H. Xuân Lộc, Đồng Nai 0 0 2 0.25 TOÁN-VĂN 7 7.8 15.05  
10 Nguyễn Thị Ái Vân Nữ 17/04/2002 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 KHTN - TOÁN 9 7.8 17.05  

4. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2
Ngành: KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu
tiên
Điểm
ưu
tiên
Khu
vực
Điểm
khu
vực
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Môn 1 Môn 2
1 Lê Minh  Nhật Nam 26/12/1991 H. Tân Phú, Đồng Nai 0 0 1 0.75 KHTN - TOÁN 7.8 7.2 15.75  

5. CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH NGÀNH KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 3
NGÀNH: KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
HỆ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu tiên
Điểm
ưu tiên
Khu
vực
Điểm
khu vực
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Môn 1 Môn 2
1 Đào Văn Bắc Nữ 05/12/1985 H. Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 0 0 2NT 0.50 8 7 15.50  
2 Mai Thị Thanh Nga Nữ 09/10/1992 TX Đồng Xoài, Bình Phước 0 0 1 0.75 6 6.5 13.25  
3 Lê Ngọc Thắng Nam 10/06/1995 Tp Vũng Tàu, B.Rịa-V.Tàu 0 0 2NT 0.50 5.5 5 11.00  
4 Hoàng Thu  Thảo Nữ 15/10/1983 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 8.5 8.5 17.25  
5 Ông Thị Ngọc Thảo Nữ 22/02/1993 H. Thạnh Hóa, Long An 0 0 2 0.25 7.5 8.5 16.25  

6. CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH NGÀNH DƯỢC

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 3
NGÀNH: DƯỢC
HỆ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu tiên
Điểm
ưu tiên
Khu
vực
Điểm
khu vực
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Hình thức ĐT
niên chế
Hình thức ĐT
tín chỉ

thuyết
(1)
Thực
hành
(2)
Tổng Điểm
(1) + (2)
Thang điểm 10 Thang điểm 4
1 Trần Thị Lê Thanh Nữ 25/10/1970 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 9 7.00 16.00     16.25  
2 Nguyễn Trường Mỹ Duyên Nữ 01/11/1980 H. Long Thành, Đồng Nai 0 0 2NT 0.50       7.5   8.00 TĐ 10
3 Nguyễn Văn Hòa Nam 15/04/1984 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 1 0.75 5.5 6.00 11.50     12.25  
4 Nguyễn Thị  Vân Nữ 22/04/1987 H. Anh Sơn, Nghệ An 0 0 1 0.75 7 8.00 15.00     15.75  
5 Đặng Thị Thi Nữ 07/08/1989 H. Long Thành, Đồng Nai 0 0 2NT 0.50 8 7.00 15.00     15.50  

7. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC VĂN BẰNG 2

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2 
NGÀNH: DƯỢC VĂN BẰNG 2 - CÙNG NGÀNH
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu tiên
Điểm
ưu tiên
Khu
vực
Điểm
khu vực
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Hình thức ĐT
niên chế
Hình thức ĐT
tín chỉ

thuyết
(1)
Thực
hành
(2)
Tổng Điểm
(1) + (2)
Thang điểm 10 Thang điểm 4
1 Trần Thị  Hoài Nữ 10/05/1981 Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 1 0.75 8.0 9.0 17.0     17.75  
2 Hồ Thanh  Thủy Nữ 03/05/1994 H. Trảng Bom, Đồng Nai 0 0 1 0.75 7.0 7.5 14.5     15.25  
3 Trần Thị Thanh  Tuyền Nữ 26/07/1997 H. Đất Đỏ, B.Rịa-V.Tàu 0 0 2 0.25       6.69   6.94 TĐ 10
4 Nguyễn Thị Ngọc Mỹ Nữ 26/10/1995 H. Nhơn Trạch, Đồng Nai 0 0 2NT 0.5         2.89 3.39 TĐ 4

8. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC - NGOÀI NGÀNH

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2
Ngành: DƯỢC - NGOÀI NGÀNH
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2
STT Họ và tên Giới
tính
Ngày sinh Hộ khẩu Đối tượng
ưu
tiên
Điểm
ưu
tiên
Khu
vực
Điểm
khu
vực
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Ghi
chú
Môn 1 Môn 2
1 Nguyễn Thị  Thảo Nữ 02/03/1993 TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh 0 0 2NT 0.5 KHTN - TOÁN 7.6 7.2 15.30  
2 Trần Thị Tiên  Tiến Nữ 02/12/1991 H. Xuân Lộc, Đồng Nai 0 0 1 0.75 TOÁN - VĂN 5.8 6.1 12.65  

9. TRUNG CẤP CHÍNH QUY NGÀNH Y SĨ

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 1 - ĐỢT 2
Ngành: Y SĨ
STT Họ và tên Giới
tính
Hộ khẩu Đối tượng
ưu tiên
Điểm
ưu
tiên
Khu
vực
Điểm
khu
vực
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm xét tuyển Tổng
điểm
Môn 1 Môn 2
1 Nguyễn Ngọc Lan  Hương Nữ H. Tân Phú, Đồng Nai 0 0 1 0.75 TOÁN - SINH 7 6.8 14.55
2 Võ Thị Hồng Luyến Nữ Tp Nha Trang, Khánh Hoà 0 0 2 0.25 TOÁN - SINH 7.2 6.7 14.15
3 Nguyễn Hương  Nhu Nữ Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 2 0.25 TOÁN-VĂN 5.8 6.5 12.55
4 Huỳnh Hải Nam Phương Nam Tp Biên Hòa, Đồng Nai 0 0 1 0.75 TOÁN - SINH 5.0 7.8 13.55
5 Nguyễn Thị Huyền  Trang Nữ H. Chợ Gạo, Tiền Giang 0 0 2 0.25 TOÁN-VĂN 9.3 8.2 17.75
Top