Tin hoạt động

Danh sách cá nhân, tập thể đã đóng tiền mừng ngày họp mặt truyền thống cựu HSSV kỷ niệm 40 năm ngày thành lập trường (cập nhật đến ngày 29-9)

21 Tháng Chín 2017 09:59 SA

Thông báo thời hạn chót đăng ký danh sách tham dự họp mặt cựu HSSV kỷ niệm 40 năm ngày thành lập trường là ngày thứ hai (25-09-2017), trường hợp HSSV đăng ký sau ngày 25-09-2017, HSSV chỉ đến tham dự họp mặt, Trường không nhận đăng ký đóng tiền dự liên hoan và nhận quà lưu niệm.

HSSV xem danh sách đã đăng ký và đóng tiền theo file bên dưới, trường hợp có thiếu sót và chưa đóng tiền theo tài khoản Trường (TK: 3713.0.1073797.00000-Kho bạc nhà nước tỉnh Đồng Nai), xin liên hệ BS. Thao (0919.15.42.43), xin chân thành cám ơn!

Sau đây là nội dung Thư mời họp cựu HSSV, thư mời họp mặt 40 năm và danh sách đóng tiền (cập nhật đến ngày 29/9) :

Họp mặt truyền thống Cựu HSSV

Kỷ niệm 40 năm thành lập Trường

(1977 – 2017)

8 giờ 00 – 9 giờ 00:

  • Đón tiếp đại biểu, Giáo viên – Học sinh sinh viên các khóa.

9 giờ 00 – 9 giờ 30:

  • Văn nghệ chào mừng.

9 giờ 30 – 11 giờ 00 Chương trình họp mặt:

  • Tuyên bố lý do – Giới thiệu đại biểu
  • Phát biểu của Ban giám hiệu.
  • Tặng hoa Quí Thầy giáo, Cô giáo.
  • Xem phim tư liệu: “Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai – 40 năm hình thành và phát triển”
  • Phát biểu của đại diện Giáo viên, cựu HSSV.
  • Trao các suất học bổng cho HSSV có hoàn cảnh khó khăn.
  • Giao lưu họp mặt Thầy cô giáo – HSSV.
  • Chụp hình lưu niệm.
  • Liên hoan họp mặt.

DANH SÁCH CỰU SINH VIÊN ( TẬP THỂ ĐƠN VỊ)  
DỰ LỄ KỶ NIỆM 40 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG CĐYT ĐỒNG NAI  
               
STT HỌ TÊN ĐƠN VỊ CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP   
Liên hoan bữa trưa tại trường Quà lưu niệm Tập san 40 năm thành lập trường Ghi chú Ngày 
.(1) .(2) .(3)    
    TTYT Định Quán(20)          
1 Nguyễn Đình Quán TTYT Định Quán    300,000    200,000        50,000 K8 14.9
2 Lương Lý Sanh TTYT Định Quán    300,000    200,000        50,000    
3 Lai Thái Bình TYT Xã Phú Tân    300,000    200,000        50,000    
4 Nguyễn Thị Lệ Chi TYT Xã Phú Tân    300,000    200,000        50,000    
5 Đặng Thị Phương TYT Xã Phú Vinh    300,000    200,000        50,000    
6 Võ Thị Kim Sơn TYT Xã Gia Canh    300,000    200,000        50,000    
7 Thái Thành Long TYT Xã Gia Canh    300,000    200,000        50,000 K10  
8 Lê Thị Kim Hương TYT Xã Gia Canh    300,000    200,000        50,000    
9 Võ Thị Thúy Hồng TYT Xã Ngọc Định    300,000    200,000  -     
10 Lê Thị Hồng Hạnh TYT Xã Ngọc Định    300,000    200,000  -     
11 Vày Cẩm Lìn TYT Xã Ngọc Định    300,000    200,000  -     
12 Hồ Thị Mỹ Lương TYT Xã Ngọc Định    300,000    200,000  -     
13 Nguyễn Thị Thúy Lân TYT Xã Phú Ngọc    300,000    200,000        50,000    
14 Lê Thị Bích Quý TYT Xã Phú Ngọc    300,000    200,000        50,000    
15 Quách Phước Đạt TYT Xã Phú Ngọc    300,000    200,000        50,000    
16 Nguyễn Thị Huệ TYT Xã La Ngà    300,000    200,000        50,000    
17 Thái Thị Bé TYT Xã La Ngà    300,000    200,000        50,000    
18 Trương Thị Mỹ Hạnh TYT Xã Phú Cường               -    200,000        50,000 Ăn chay  
19 Lê Thị Mỹ Loan TTYT Định Quán    300,000    200,000        50,000    
20 Lương Thanh Kỳ Hội chữ thập đỏ Định Quán               -    200,000   HSK1  
             
     BV DA LIỄU(4)          14.9
21 Phạm Văn Hà BV Da Liễu    300,000    200,000        50,000 K4 BS
22 Hồ Hùng Dũng BV Da Liễu    300,000    200,000        50,000   BS
23 Trần Thanh Liêm  BV Da Liễu    300,000    200,000        50,000 K4 BS
24 Nguyễn đức Thư BV Da Liễu           300           200 50    
    TTYT XUYÊN MỘC( 17) hẹn sáng 26.9 chuyển khoản 4 người không quà         15.9
25 Hồ Văn Hải BS CKII, GĐ    300,000    200,000        50,000 K1 BS
26 Nguyễn Thị Quý YS    300,000    200,000        50,000 K1 YS
27 Nguyễn Thị Quyến BS    300,000    200,000        50,000 K5 BS
28 Lê Xuân Vĩnh BS    300,000    200,000        50,000 K 5 BS
29 Nguyễn Thị Bông YS    300,000    200,000        50,000 K6 YS
30 Đặng Thị Kim Thơm BS, Trưởng trạm    300,000    200,000        50,000 K8 BS
31 Trần Ngọc Yên BS. Phó khoa Nội    300,000    200,000        50,000 K8 BS
32 Nguyễn Thanh Dũng BS    300,000    200,000        50,000 K7 BS
33 Tống Thị Ái BS    300,000    200,000        50,000 K7 BS
34 Tạ Duy Hào BS    300,000    200,000        50,000 K7 BS
35 Nguyễn Thị Phượng YS    300,000    200,000        50,000 K7 YS
36 Dương Văn Phúc YS    300,000    200,000        50,000 K7 YS
37 Lê Thị Kim Chung YS    300,000    200,000        50,000 K6 YS
38 Nguyễn Quốc Hương BS Trưởng Trạm    300,000    200,000        50,000 K5 BS
39 Lê Văn Quang YS Trưởng Trạm    300,000    200,000        50,000 K10 YS
40 Nguyễn Thị Tuyết Mai YS Trưởng Trạm    300,000    200,000        50,000 K9 YS
41 Phạm Thị Mỹ Huệ YS    300,000     K9 YS
               
    PHÒNG Y TẾ TRẢNG BOM( 05)          
42 Lộc Văn Bậu Phòng Y tế T. Bom    300,000    200,000        50,000 K 3 BS
43 Đinh Xuân Thiện Phòng Y tế T. Bom    300,000    200,000        50,000    BS
44 Trương Thị T. phượng Phòng Y tế T. Bom    300,000    200,000        50,000    
45 Nguyễn Thị T. Nghĩa Phòng Y tế T. Bom    300,000    200,000        50,000    
46 Đỗ Thị Lan Anh Phòng Y tế T. Bom    300,000    200,000        50,000    
               
    BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG ( 15)          
47 Lê Minh Tâm BV Nhi Đồng    300,000    200,000        50,000 YSK8 ĐD
48 Đinh thiện Hòa BV Nhi Đồng    300,000    200,000        50,000   ĐD
49 Đoàn Thị Kim Liên BV Nhi Đồng    300,000    200,000        50,000 YSK5 ĐD
50 Nguyễn Thị Liên BV Nhi Đồng    300,000    200,000        50,000   ĐD
51 Hồ Kim Loan BV Nhi Đồng    300,000     YSK8  
52 Vy Thị Kim Thương BV Nhi Đồng    300,000    200,000        50,000    
53 Nguyễn Nam BV Nhi Đồng    300,000    200,000     ĐD
54 Nguyễn Thị T. Tuyền BV Nhi Đồng    300,000        
55 Phạm Thị T. Hồng BV Nhi Đồng    300,000        
56 Nguyễn Thị Kim Liên BV Nhi Đồng    300,000        
57 Nguyễn thị Thanh BV Nhi Đồng    300,000        
58 Nguyễn Thị B. Ngọc BV Nhi Đồng    300,000        
59 Nguyễn Thị Tư BV Nhi Đồng    300,000        
60 Dương Thị Hương BV Nhi Đồng    300,000        
61 Chung Nguyễn h.Thư BV Nhi Đồng    300,000        
               
    PHÒNG Y TẾ BIÊN HÒA ( 06)          
62 Huỳnh Quý Phương Phòng Y tế B. Hòa       DTC3A C
63 Cao Phong Phòng Y tế B. Hòa         C
64 Nguyễn Thị Ngọc Minh Phòng Y tế B. Hòa       DTC3A C
65 Nguyễn Thị Thu Dung QT Thu Dung, hVĩnh Cửu       DTC3A C
66 Nguyễn Thị Lượng BV Tâm Thần TWII       DTC3A C
67 Trần Hữu Hậu Phòng Y tế B. Hòa       YSK8B C
               
    BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI ( 11 )          
68 Cao thị Hải Yến BV Đồng nai    300,000        
69 Thị Tuyết Nhung BV Đồng nai    300,000        
70 Trần Thị Minh Ngọc BV Đồng nai    300,000        
71 Nguyễn Thị Thanh an BV Đồng nai    300,000        
72 Trần Thúy Vy BV Đồng nai    300,000        
73 Đinh Thị Ngoan BV Đồng nai    300,000        
74 Nguyễn Thị Kim thanh BV Đồng nai    300,000        
75 Mai Thị Kim Ngọc BV Đồng nai    300,000        
76 Lê Trần Nam Sơn BV Đồng nai    300,000        
77 Huỳnh Thị Vân Anh BV Đồng nai    300,000        
78 Châu Ngọc Khanh BV Đồng nai    300,000        
79   BV Đồng nai    300,000       C
80   BV Đồng nai    300,000       C
    VŨ HUẤN(Y 5)          
81 Hùynh Cao Hải             300           200               50 YS K5 C
82 Đặng thị Bọt Biên Hòa           300           200               50 YS K5 C
83 Trịnh Thị Thu Thủy Tân Phú           300           200               50 YS K5 C
84 Nguyễn Văn Nghị YS K5           300           200               50 YS K5 C
85 Hồ Liêm Trảng Bom           300           200               50 YS K5 C
86 Quý Vinh Biên Hòa           300           200               50 YS K5 C
87 Trần Thị Hạnh Biên Hòa           300           200               50 YS K5 C
88 Liễu Thiện Thọ Long Đất           300           200               50 YS K5 C
89 Lương Hoàng Quân Suối tre-Long Khánh           300           200               50 YS K5 C
90 BS Dũng PYT Tân Phú           300           200               50 YS K5 C
91 Nguyễn Đức Lộc Tân phú 300       C
92 Trần Thị Cúc TP HCM 300       C
93 Huỳnh Thị Trúc Dung Định Quán 300     YS K5 C
               
      91 61 65    
DANH SÁCH CỰU SINH VIÊN ( ĐĂNG KÝ CÁ NHÂN)  
DỰ LỄ KỶ NIỆM 40 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG CĐYT ĐỒNG NAI  
               
STT HỌ TÊN ĐƠN VỊ CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP   
Liên hoan bữa trưa tại trường Quà lưu niệm Tập san 40 năm thành lập trường Ghi chú Ngày 
.(1) .(2) .(3)    
1 Nguyễn Thị Bảo Châu BV Chơ Rẫy     300      200        50 ĐD K10  
2 Nguyễn Thị Kim Duyên BV Tâm Thần     300      200        50 ĐD K10  
3 Nguyễn Thị Phương Khanh BV Đồng Nai     300      200        50 ĐD K10  
4 Văn Thị Mỹ Lệ Cty Happy Cook     300      200        50 ĐD K10  
5 Phạm Văn Đương  TYT Phú An -T. Phú     300      200        50 YS K 11  
6 Lê Thị Thìn Đại lý Thuốc Bình dương     300      200        50 YS K 11  
7 Phan Thị Kim Thảo TYT xã Đông Hòa     300      200        50 YS K 11  
8 Đỗ Thị Quỳnh Anh TTYT Long Khánh     300      200        50 YS K 11  
9 Nguyễn Thị Thanh Hằng TYT xã Quang Trung     300      200        50 YS K 11  
10 Hồ Thị Huyền Chi BVPhụ sản Mêko6ng     300      200        50 YS K 11  
11 Võ Thị Mỹ Phú  Cty Seorim     300      200        50 YS K 11  
12 Phạm Thị Thúy Ngân BV Đồng Nai     300      200        50    
13 Nguyễn Thị Hồng  BV Đồng Nai     300      200        50    
14 Trần Thị Phú  BV Long Khánh     300      200        50    
15 Lê Minh Ninh BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
16 Huỳnh Tấn Hùng BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
17 Nguyễn Bá Lê BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
18 Võ Duy Dân BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
19 Nguyễn Quốc Thiều BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
20 Hồ Thu Ba BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
21 Nguyễn Quốc Hoàng BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
22 Phan Văn Trí BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
23 Nguyễn Thị Thoa BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
24 Nguyễn Thị Hồng Liên BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
25 Phạm Hữu Quốc BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
26 Phan Hồng Trung BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
27 Nguyễn Ngọc Trường BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
28 Nguyễn Hồng Kiệt BV Long Khánh     300      200   ĐDK1  
29 Mai Kim Toàn Long Khánh     300        
30 Phan Văn Hùng Long Thành     300      200 50 YSK9  
               
    ĐH ĐÀ NẴNG          
31 Lê Thủy Tiên ĐD ĐH Đà nẵng     300        
32 Phạm Thị Hoài Vân ĐD ĐH Đà nẵng     300        
33 Nguyễn Thị Xuân ĐD ĐH Đà nẵng     300        
34 Nguyễn Văn Thành ĐD ĐH Đà nẵng     300        
35 Lê Thị Phương Nhàn ĐD ĐH Đà nẵng     300        
               
    TTYT TÂN PHÚ          
36 Nguyễn Thị Xuân TTYT Tân Phú     300       C
37   TTYT Tân Phú     300       C
38   TTYT Tân Phú     300       C
39   TTYT Tân Phú     300       C
    CÁ NHÂN          
40 Phạm Trung Tín TP Hồ Chí Minh     300      200        50 YSK9 C
41 Nguyễn Ngọc Lan        300     Y 3C  
42 Nguyễn thị Ánh Tuyết TTYT Vĩnh Cửu     300      200        50 CĐĐDLT1  
43 Nguyễn Thị Hoa TTYT Vĩnh Cửu     300      200        50 DTCVLVH10  
44 Trần Trung Tá TTPC HIV/AIDS300   200 50   C
45 Trương Thị Thúy Phượng TYT Xuân Sơn, Châu đức BRVT         C
46 Võ Thị Minh Nguyệt TTYT Dầu Giây     300      200        50 ĐD K2 C
47 Tống văn Khải BVĐKTN 300 200 50 ĐDK ?
48 Nguyễn Kim Liên  Long Thành     300 200 50 YSK8 ?
49 Nguyễn Thị Thu Hà TYT An BÌnh     300     DĐKI C
50 Phạm Thị Hương TTDS Vĩnh Cửu     300      200        50   C
51 Thái Văn Tùng TTYT Vĩnh Cửu     300      200        50   C
52 Phạm Hồng Quân YS K 11     300      200        50 YS K11  

 

DANH SÁCH TẬP THỂ - CÁ NHÂN GIÁO VIÊN -CỰU SINH VIÊN   
ỦNG HỘ KỶ NIỆM 40 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG CĐYT ĐỒNG NAI  
               
STT HỌ TÊN ĐƠN VỊ CÁC KHOẢN ỦNG HỘ  
TỔNG TIỀN Ủng hộ  hoạt động 40 năm Quĩ học bổng Ngày họp mặt  
.(1) .(2) .(3)    
1   Bệnh viện Bà Rịa  10.000.000     10.000.000     
2 Lộc Văn Bậu  PYT Trảng bom            500              500    
3 Vũ Thái Hà BVĐK Long Khánh  1.000.000   1.000.000       
4   Chi Hội ĐD BV Nhi  2.000.000     2.000.000     
5 Cô Nguyễn Thị Dung GV  1.000.000   1.000.000       
  Thầy Nguyễn Văn Đắc  GV          
6 Nguyễn Đình Quán  TTYT Định Quán  1.000.000     1.000.000     
7   ĐH Điều dưỡng  2.000.000     2.000.000     
8 Nguyễn Quang Tuyến YS K 9  2.200.000   1.100.000   1.100.000     
9   CĐĐD LTK1  7.850.000   2.850.000   3.000.000  2.000.000  
10   Lớp QLĐD K11  2.000.000     2.000.000     
11 Phạm Hữu Quốc ĐDK1  4.000.000      4.000.000  
            C  
12 Trần Trung Tá YSK1  1.000.000     1.000.000     
            C  
Top